
Thông số và bảng chức năng bo điều khiển
1. Tên của bọ điều khiển.
Tên và các thông số bo điều khiển thường được cụ thể trên nhãn, mác dán trực tiếp trên bề mặt bo được thể hiện như Hình 4-2. Đối với các loại bo điều khiển khác có thể các thông số này sẽ khác.
(1) Tên sản phẩm: Bo điều khiển động cơ xe đạp điện.
(2) Điện áp định mức: Điện áp nguồn của bọ điều khiển.
Trên mác bo điều khiển ghi rõ 36V 48V. Như vậy điện áp sử dụng của bọ điều khiển này là 36V hoặc 48V. Tức phù hợp với xe 3 bình acquy hoặc 4 bình acquy. (Xem trên mác bo điều khiển hình 4-2)
(3) Dòng định mức: Giá trị bảo vệ quá dòng của bo điều khiển.
Dòng định mức trên mác là 30A. (Xem trên mác bo điều khiển hình 4-2)
(4) Công suất định mức: Công suất định mức phù hợp với động cơ 500W.
(5) Điện áp thấp: Giá trị bảo vệ điện áp thấp của bo điều khiển.
Bảo vệ điện áp thấp là 31V khi sử dụng 3 bình acquy (36V) và 42V khi sử dụng 4 bình acquy (48V). (Xem trên mác bo điều khiển hình 4-2)
(6) Xoay tay ga: Điện áp của tín hiệu tay ga phù hợp ngưỡng 1 ~ 4. 3V.
(7) Góc pha: Có chức năng chuyển đổi từ góc 60° sang 120° và ngược lại.
(8) Ngày sản xuất: Ngày sản xuất của sản phẩm….
Lưu ý : Các thông số và chức năng được mô tả lấy từ nhãn mác bo điều khiển động cơ không chổi than trên Hình 4-2. Thực tế sẽ có những bo điều khiển khác thông số sẽ không giống như trên Hình 4.2, nhưng cơ bản cũng đáp ứng đầy đủ những chức năng như đã được trình bày ở trên.
2. Chức năng bo điều khiển
Chức năng bo điều khiển được liệt kê như bảng 3-1.
Bảng 3-1: các thông số chung của bo điều khiển hiện nay
Thông số | Sử dụng |
Điện áp định mức | Phù hợp với điện áp danh định của Acquy được sử dụng |
Dòng điện định mức | Dòng tối đa cho phép xả trong thời gian dài |
Bảo vệ điện áp thấp | Động cơ ngừng cấp điện khi điện áp rơi vào giá trị bảo vệ |
Hiển thị tốc độ | Có dây chức năng hiển thị tốc độ |
Tín hiệu phanh | Có phanh mức thấp và phanh mức cao |
Chống trộm | Cho phép kết nối với bộ chống trộm bên ngoài |
Tăng giảm tốc độ | Thay đổi tốc độ nhanh hay chậm |
Đảo chiều | Cho phép đảo chiều quay động cơ |